Vietnam Airlines thông báo về việc thay đổi mức thu giá phục vụ hành khách và đảm bảo an ninh hành khách, hành lý áp dụng trên tất cả các sân bay Việt Nam từ ngày 01/01/2018 theo lộ trình tóm tắt dưới đây:
Hành khách đi quốc nội
– Áp dụng cho các đặt chỗ và thay đổi kể từ ngày 01/10/2017 có ngày khởi hành kể từ những ngày trong bảng dưới đây:
( Trẻ em từ 02 đến dưới 12 tuổi: 50{4c17755fa4e6162fb25809b83a9b9236e49e62c02bc7a5857c0d401ff86ed168} mức thu của người lớn)
STT | LOẠI PHÍ | MỨC THU (VND- đã bao gồm thuế GTGT) | |||
Từ 01/10/2017 | Từ 01/01/2018 | Từ 01/04/2018 | Từ 01/07/2018 | ||
1 | Giá phục vụ hành khách quốc nội (Nhóm A) | 75,000 | 80,000 | 85,000 | 100,000 |
2 | Giá phục vụ hành khách quốc nội (Nhóm B) | 70,000 | 75,000 | 75,000 | 80,000 |
3 | Giá phục vụ hành khách quốc nội (Nhóm C) | 60,000 | 60,000 | 60,000 | 60,000 |
3 | Giá đảm bảo an ninh hành khách, hành lý | 13,000 | 15,000 | 20,000 |
Ø Sân bay Nhóm A: HAN, DAD, SGN, CXR, HPH, VII, VCA, PQC, DLI, HUI, BMV
Ø Sân bay Nhóm C: VCS, DIN, CAH, VKG
Ø Sân bay Nhóm B: Các sân bay còn lại.
Hành khách đi quốc tế
– Áp dụng đối với vé xuất/đổi kể từ ngày 01/10/2017
– Giá đảm bảo an ninh hành khách, hành lý mới áp dụng cho tất cả các sân bay: 2 USD
( Trẻ em từ 02 đến dưới 12 tuổi: 50{4c17755fa4e6162fb25809b83a9b9236e49e62c02bc7a5857c0d401ff86ed168} mức thu của người lớn)
– Giá phục vụ hành khách quốc tế:
STT | SÂN BAY | Mức thu (USD) | GHI CHÚ |
1 | HAN | 25 | KHÔNG ĐỔI |
2 | SGN | 20 | KHÔNG ĐỔI |
3 | DAD | 20 | THAY ĐỔI |
4 | PQC | 18 | KHÔNG ĐỔI |
5 | VCA | 16 | THAY ĐỔI |
6 | DLI/CXR/HPH/VII | 14 | THAY ĐỔI HPH/VII |
7 | Các sân bay còn lại | 8 | KHÔNG ĐỔI |
( Trẻ em từ 02 đến dưới 12 tuổi: 50{4c17755fa4e6162fb25809b83a9b9236e49e62c02bc7a5857c0d401ff86ed168} mức thu của người lớn)